| | | |
| [bǎinòng] |
| | 1. loay hoay; hí hoáy; dọn tới dọn lui; dời qua dời lại; nghịch vớ vẩn; đu đưa; lắc lư; sửa chữa. 反复拔动或移动。 |
| | 一个战士正在那里摆弄枪栓。 |
| một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó |
| | 2. thao túng; chi phối; thống trị; đùa bỡn; trêu chọc; chơi (giở thủ đoạn). 摆布2;玩弄。 |
| | 受人摆弄 |
| bị trêu chọc. |
| 方 |
| | 3. làm một công việc gì đó。做某项工作。 |
| | 摆弄牲口,他是行家。 |
| về chăn nuôi gia súc, anh ta là người có nghề. |
| | 摆弄文字,我可不行。 |
| việc viết lách, chắc tôi không kham nổi |