| | | |
| Từ phồn thể: (墜) |
| [zhuì] |
| Bộ: 土 - Thổ |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: TRUỴ |
| | 1. rơi; rớt; rơi xuống; ngã xuống。落。 |
| | 坠马 |
| ngã ngựa |
| | 坠楼 |
| ngã lầu |
| | 摇摇欲坠 |
| lung lay sắp ngã |
| | 2. rủ xuống; trĩu xuống。(沉重的东西)往下垂;垂在下面。 |
| | 石榴把树枝坠得弯弯的。 |
| những quả thạch lựu làm trĩu cả cành. |
| | 他的心里像坠上了千斤的石头。 |
| lòng anh ấy trĩu nặng như có treo tảng đá nghìn cân. |
| | 3. vật rủ xuống; vật trĩu xuống。(坠儿)垂在下面的东西。 |
| | 扇坠儿。 |
| tua quạt |
| | 耳坠儿。 |
| hoa tai; bông tai |
| Từ ghép: |
| | 坠地 ; 坠毁 ; 坠落 ; 坠琴 ; 坠腿 ; 坠子 |