| | | |
| [chōngfèn] |
| | 1. đầy đủ; chu đáo; trọn vẹn; phong phú; dư dật; dồi dào (thường dùng cho những thứ trừu tượng)。足够(多用于抽象事物)。 |
| | 你的理由不充分。 |
| lí do của anh không đầy đủ. |
| | 准备工作做得很充分。 |
| công việc chuẩn bị rất đầy đủ. |
| | 2. hết mức; hết sức; dốc sức。尽量。 |
| | 必须充分发挥群众的智慧和力量。 |
| phải phát huy hết mức trí tuệ và sức mạnh của quần chúng. |