| | | |
| [xiān] |
| Bộ: 儿 - Nhân |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TIÊN |
| | 1. trước; tiên (thời gian, thứ tự)。时间或次序在前的(跟'后'相对)。 |
| | 先 进。 |
| tiên tiến |
| | 2. đời trước; tổ tiên。祖先;上代。 |
| | 3. người quá cố。 (tôn xưng người đã chết)。尊称死去的人。 |
| | 先 父。 |
| tiên phụ; người cha đã khuất. |
| 口 |
| | 4. trước kia; trước đó。 先前。 |
| | 小王的技术比先 强多了。 |
| kỹ thuật của cậu Vương khá hơn trước nhiều rồi。 |
| | 你先 怎么不告诉我? |
| sao anh không báo cho tôi biết trước? |
| | 5. họ Tiên。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 先辈 ; 先不先 ; 先导 ; 先睹为快 ; 先端 ; 先发制人 ; 先锋 ; 先福 ; 先河 ; 先后 ; 先见之明 ; 先进 ; 先决 ; 先 觉 ; 先来后到 ; 先朗 ; 先礼后兵 ; 先例 ; 先烈 ; 先期 ; 先前 ; 先遣 ; 先秦 ; 先驱 ; 先人 ; 先容 ; 先入为主 ; 先生 ; 先声 ; 先声夺人 ; 先世 ; 先是 ; 先手 ; 先天 ; 先天不足 ; 先天性免疫 ; 先头 ; 先贤 ; 先行 ; 先行官 ; 先行者 ; 先验 ; 先验论 ; 先意承志 ; 先斩后奏 ; 先兆 ; 先哲 ; 先知 |