| | | |
| [fēngkǒu] |
| | 1. hàn; dán; liền miệng; làm kín; đóng kín。封闭张开的地方(伤口、瓶口、信封口等)。 |
| | 这封信还没封口。 |
| phong thơ này còn chưa dán. |
| | 腿上的伤已经封口了。 |
| vết thương đùi đã liền miệng rồi. |
| | 2. ngậm miệng; ngậm miệng không nói; đã nói thì không thay đổi。闭口不谈;把话说死不再改变。 |
| | 他没封口,还可以商量。 |
| anh ấy còn lên tiếng, thì còn có thể thương lượng. |
| | 人家已经封了口,没法儿再谈了。 |
| mọi người không chịu nói nữa, không có cách gì nói tiếp. |
| | 3. chỗ dán; nơi dán (phong thơ)。(封口儿)信封、封套等可以封起来的地方。 |
| | 信件的封口要粘牢。 |
| chỗ dán của thư từ cần phải dán kín. |