| | | |
| [huā] |
| Bộ: 匕 - Chuỷ |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: HOÁ |
| | tiêu; xài; tốn; chi tiêu; tiêu xài。同'花'20。 |
| | 化钱 |
| tiêu tiền; xài tiền. |
| | 化工夫 |
| tốn công |
| | Ghi chú: 另见huà |
| Từ ghép: |
| | 化子 |
| [huà] |
| Bộ: 亻(Nhân) |
| Hán Việt: HOÁ |
| | 1. thay đổi; biến hoá; biến; hoá; đổi。变化;使变化。 |
| | 化脓 |
| nổi mủ |
| | 化名 |
| tên giả |
| | 化装 |
| hoá trang |
| | 顽固不化 |
| ngoan cố không thay đổi |
| | 化整为零 |
| đổi chẵn thành lẻ |
| | 化险为夷 |
| biến nguy thành an |
| | 泥古不化。 |
| cố chấp không thay đổi. |
| | 2. cảm hoá。感化。 |
| | 教化 |
| giáo hoá |
| | 潜移默化 |
| chuyển hoá một cách thầm lặng kín đáo. |
| | 3. chảy ra; tan ra; tan。熔化;融化。 |
| | 化冻 |
| tan ra |
| | 化铁炉 |
| lò luyện thép |
| | 太阳一出来,冰雪都化了。 |
| mặt trời vừa mọc, băng tuyết đều tan. |
| | 4. tiêu hoá; tiêu; tiêu trừ; gạt bỏ; vận dụng。消化;消除。 |
| | 化痰止咳 |
| tiêu đờm hết ho |
| | 食古不化 |
| học cái cổ xưa mà không biết vận dụng |
| | 5. thiêu; thiêu huỷ; thiêu cháy。烧化。 |
| | 火化 |
| hoả thiêu |
| | 6. chết; hoá; viên tịch; quy tiên (sư tăng)。(僧道)死。 |
| | 坐化 |
| toạ hoá |
| | 羽化 |
| quy tiên |
| | 7. hoá học。指化学。 |
| | 理化 |
| lý hoá |
| | 化工 |
| công nghiệp hoá |
| | 8. hoá (hậu tố, dùng sau tính từ và động từ biểu thị sự chuyển biến thành một tính chất hoặc trạng thái nào đó.)。后缀,加在名词或形容词之后构成动词,表示转变成某种性质或状态。 |
| | 绿化 |
| lục hoá; cây xanh hoá. |
| | 美化 |
| mỹ hoá |
| | 恶化 |
| làm cho tình hình xấu đi |
| | 电气化 |
| điện khí hoá |
| | 机械化 |
| cơ giới hoá |
| | 水利化 |
| thuỷ lợi hoá |
| | 9. khất thực; xin bố thí (sư tăng)。(僧道)向人求布施。 |
| | 化缘 |
| hoá duyên |
| | Ghi chú: 另见huā |
| Từ ghép: |
| | 化除 ; 化冻 ; 化肥 ; 化干戈为玉帛 ; 化工 ; 化合 ; 化合价 ; 化合物 ; 化解 ; 化境 ; 化疗 ; 化名 ; 化募 ; 化脓 ; 化身 ; 化生 ; 化石 ; 化外 ; 化纤 ; 化险为夷 ; 化形 ; 化学 ; 化学变化 ; 化学电池 ; 化学反应 ; 化学方程式 ; 化学肥料 ; 化学分析 ; 化学工业 ; 化学键 ; 化学能 ; 化学平衡 ; 化学式 ; 化学武器 ; 化学纤维 ; 化学性质 ; 化学元素 ; 化验 ; 化雨春风 ; 化育 ; 化缘 ; 化斋 ; 化妆 ; 化妆品 ; 化装 |