| | | |
| [huàshēn] |
| | 1. hoá thân (Phật hoặc Bồ Tát hoá thân thành người xuống trần gian.)。佛教称佛或菩萨暂时出现在人间的形体。 |
| | 这本小说的主人公正是作者自己的化身。 |
| nhân vật chính trong bộ tiểu thuyết này chính là hoá thân của tác giả. |
| | 剧中的主角就是作者的化身。 |
| vai chính trong vở kịch chính là hoá thân của tác giả. |
| | 2. cụ thể hoá khái niệm trừu tượng。指抽象观念的具体形象。 |
| | 旧小说里把包公描写成正义的化身。 |
| tiểu thuyết xưa miêu tả Bao Công thành hoá thân của chính nghĩa. |