| | | |
| [miǎn] |
| Bộ: 儿 - Nhân |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: MIỄN |
| | 1. miễn trừ; xoá bỏ。去掉; 除掉。 |
| | 免税。 |
| miễn thuế. |
| | 免费。 |
| miễn phí. |
| | 任免名单。 |
| danh sách bổ nhiệm và bãi nhiệm. |
| | 俗礼都免了。 |
| lễ lạc đều miễn hết. |
| | 2. tránh; đỡ。避免。 |
| | 免疫性。 |
| tính miễn dịch. |
| | 事前做好准备, 以免临时忙乱。 |
| trước khi làm thì phải chuẩn bị cho tốt, để lúc sự việc xảy ra thì không bị lúng túng. |
| | 3. không được; không thể。不可;不要。 |
| | 闲人免进。 |
| không phận sự miễn vào. |
| | 免开尊口。 |
| làm ơn câm miệng lại. |
| Từ ghép: |
| | 免不得 ; 免不了 ; 免除 ; 免得 ; 免费 ; 免冠 ; 免票 ; 免税 ; 免刑 ; 免役 ; 免疫 ; 免职 ; 免罪 |