释义 |
挟 | | | | | Từ phồn thể: (挾) | | [xié] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 10 | | Hán Việt: HIỆP | | | 1. kẹp; cắp (bằng cánh tay)。用胳膊夹住。 | | | 挟泰山以超北海(比喻做办不到的事)。 | | cắp Thái Sơn nhảy qua Bắc Hải; mò kim đáy bể (ví với một việc không thể nào làm được) | | | 2. ép buộc; bắt buộc。挟制。 | | | 要挟。 | | nên ép buộc; phải ép buộc | | | 3. ôm (hận)。心里怀着(怨恨等)。 | | | 挟嫌。 | | ôm mối hận | | | 挟恨。 | | ôm hận | | | Ghi chú: 另见'夹'jiā | | Từ ghép: | | | 挟持 ; 挟嫌 ; 挟制 |
|