| | | |
| [tóurù] |
| | 1. đi vào; đưa vào。投到某种环境里去。 |
| | 投入生产 |
| đi vào sản xuất; đưa vào sản xuất. |
| | 新机场已经正式投入使用。 |
| sân bay mới đã chính thức đưa vào sử dụng. |
| | 2. tập trung tinh thần; xuất thần。聚精会神地做某事。 |
| | 她演戏很投入。 |
| cô ấy diễn kịch rất xuất thần. |
| | 3. đầu tư vốn; bỏ vốn; kinh phí đầu tư。指投放资金。 |
| | 少投入,多产出。 |
| đầu tư vốn ít, sản xuất ra nhiều. |
| | 教育投入逐年增加。 |
| kinh phí đầu tư cho giáo dục mỗi năm mỗi tăng. |