| | | |
| [chuī] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: XUY |
| | 1. thổi; hà hơi; hỉ。合拢嘴唇用力出气。 |
| | 吹 灯。 |
| thổi tắt đèn. |
| | 吹 一口气。 |
| thổi một hơi. |
| | 2. thổi; bóp; kéo; chơi (thành tiếng kêu)。吹气演奏。 |
| | 吹 笛子。 |
| thổi sáo. |
| | 3. thổi; quạt; sấy (gió, khí)。(风、气流等)流动;冲击。 |
| | 风吹 雨打。 |
| gió dập mưa vùi. |
| | 吹 风机。 |
| máy quạt gió; máy sấy tóc. |
| 口 |
| | 4. khoác lác; khoe khoang; kiêu hãnh; tự kiêu。夸口。 |
| | 先别吹 ,做出具体成绩来再说。 |
| đừng khoác lác vội, hãy làm cho có thành tích cụ thể đã rồi hãy nói. |
| 口 |
| | 5. tan vỡ; đi tong; hỏng; đi đứt; rạn nứt; gãy vỡ (công việc, tình cảm)。(事情、交情)破裂;不成功。 |
| | 甭提了,这件事吹 啦! |
| đừng nhắc nữa, chuyện này hỏng rồi! |
| Từ ghép: |
| | 吹吹打打 ; 吹打 ; 吹打牛 ; 吹大气 ; 吹荡 ; 吹灯 ; 吹灯拔蜡 ; 吹动 ; 吹法螺 ; 吹风 ; 吹风机 ; 吹拂 ; 吹鼓手 ; 吹管 ; 吹呼 ; 吹胡子瞪眼睛 ; 吹灰之力 ; 吹净 ; 吹糠见米 ; 吹喇叭 ; 吹擂 ; 吹冷风 ; 吹毛求疵 ; 吹牛 ; 吹拍 ; 吹捧 ; 吹腔 ; 吹求 ; 吹哨 ; 吹送 ; 吹台 ; 吹嘘 ; 吹奏 |