| | | |
| [dǒu·lou] |
| | 1. giũ; phủi。振动衣、被、包袱等,使附着的东西落下来。 |
| | 把衣服上的雪抖搂干净。 |
| giũ sạch tuyết trên quần áo. |
| | 2. tiết lộ; vạch trần。全部倒出或说出;揭露。 |
| | 把以前的事全给抖搂出来。 |
| vạch trần mọi chuyện trước đây. |
| | 3. lãng phí; phung phí (tiền bạc)。浪费;胡乱用(财物)。 |
| | 别把钱抖搂光了,留着办点儿正事。 |
| đừng tiêu tiền phung phí, để dành một ít dùng cho việc chính đáng. |