释义 |
心灵 | | | | | [xīnlíng] | | | 1. thông minh; sáng dạ。心思灵敏。 | | | 心灵手巧。 | | thông minh khéo tay. | | | 2. tâm linh; tâm hồn (chỉ nội tâm, tinh thần, tư tưởng...)。指内心、精神、思想等。 | | | 幼小的心灵。 | | tâm hồn trẻ thơ | | | 我的心灵像长了翅膀一样飞到了祖国的边疆。 | | tâm hồn của tôi như được chắp thêm đôi cánh bay đến biên cương của tổ quốc. |
|