释义 |
解铃系铃 | | | | [jiělíngxìlíng] | | | mình làm mình chịu; tự giải quyết lấy; ai buộc chuông thì đi cởi chuông (ví với ai gây ra chuyện rắc rối thì người ấy phải tự giải quyết)。法眼问大家:'老虎脖子上的金铃谁能解下来?'大家回答不出。正好泰钦禅师来了。法眼又问这个 问题。泰钦禅师说:'系上去的人能解下来'(见于《指月录》)比喻由谁惹出来的麻烦还由谁去解决。也说 解铃还是系铃人。 |
|