请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 塞翁失马
释义 塞翁失马
[sàiwēngshīmǎ]
Hán Việt: TÁI ÔNG THẤT MÃ
 Tái ông mất ngựa; hoạ phúc khôn lường (một ông già ở vùng biên giới bị mất ngựa, mọi người đến an ủi ông, ông bảo rằng:'làm sao biết đó không phải là cái phúc?'. ít lâu sau, con ngựa của ông quay trở về kéo thêm một con ngựa nữa. Mọi người đến chúc mừng, ông bảo biết đâu đó lại là hoạ. Quả vậy, con trai ông vì cưỡi tuấn mã bị ngã què chân. Mọi người đến an ủi, ông bảo không chừng thế lại là phúc. Chẳng bao lâu, có giặc, trai tráng phải ra trận, riêng con ông vì tàn tật được ở nhà sống sót.Ví với chuyện không hay trong một hoàn cảnh nào đó có thể biến thành chuyện tốt)。边塞上一个老头儿丢了一匹马, 别人来安慰他,他说:'怎么知道这不是福呢?'后来这匹马竟带着一匹好马回来了(见于《淮南子·人间篇》)。比喻坏事在一定条件下可以变为好事。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/4/28 21:56:30