释义 |
五里雾 | | | | | [wǔlǐwù] | | | năm dặm mù sương; như trong đám sương mù (tương truyền Trương Khải thời Đông Hán có phép làm sương mù năm dặm khiến mọi vật đều chìm trong mờ ảo, ví với sự mơ hồ không rõ chân tướng)。据说东汉张楷'好道术,能作五里雾'。现 在比喻迷离恍惚、不明真相的境界。 | | | 如堕五里雾中。 | | như rơi vào năm dặm mù sương. |
|