释义 |
比重 | | | | | [bǐzhòng] | | | 1. tỉ trọng (trọng lượng của một chất so với trọng lượng của nước tinh khiết có cùng thể tích ở 4oC, gọi là tỉ trọng của vật chất đó. Ví dụ như, tỉ trọng của vàng là 19,3, tỉ trọng của thuỷ ngân là 13,55)。物质的重量和同体积的纯水在4oC时的重量 相比所得的比值,叫做该物质的比重,例如金子的比重是19.3,水银的比重是13.55。 | | | 2. tỉ lệ (phân lượng của một sự vật chiếm trong toàn thể)。一种事物在整体中所占的分量。 | | | 我国工业在整个国民经济中的比重逐年增长。 | | tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng. |
|