释义 |
撸 | | | | | Từ phồn thể: (擼) | | [lū] | | Bộ: 手 (扌,才) - Thủ | | Số nét: 16 | | Hán Việt: LỖ | | | 1. lột; bóc; tuốt ra。捋。 | | | 挽着裤脚,撸起袖子。 | | xắn ống quần, vén tay áo lên. | | | 把树枝上的叶子撸下来。 | | tuốt lá cây trên cành xuống. | | | 2. truất; phế; cách (chức vụ)。撤消(职务)。 | | | 他因犯了错误, 职务也给撸了。 | | anh ấy vì phạm phải sai lầm, nên bị cách chức. | | | 3. trách mắng; răn dạy; trách。训斥;斥责。 | | | 挨了一顿撸。 | | trách cho một trận. | | Từ ghép: | | | 撸子 |
|