| | | |
| [xià·mian] |
| | 1. phía dưới; ở dưới。(下面儿)位置较低的地方。 |
| | 站在榕树下面。 |
| Đứng dưới cây đa. |
| | 轮船从南京长江大桥下面顺流而下。 |
| con tàu xuôi dòng từ phía dưới cầu Trường Giang Nam Kinh. |
| | 在山顶远望,下面是一片金黄的麦浪。 |
| từ đỉnh núi nhìn ra xa, phía dưới một thảm lúa mì vàng óng. |
| | 2. phần dưới; dưới đây。 次序靠后的部分;文章或讲话中后于现在所叙述的部分。 |
| | 请看下面陈列的纺织品。 |
| xin xem những hàng dệt trưng bày dưới đây. |
| | 下面谈的是农业技术革新的问题。 |
| phần sau xin nói về vấn đề cải cách đổi mới kỹ thuật nông nghiệp. |
| | 3. cấp dưới; bên dưới。指下级。 |
| | 这个指示要及时向下面传达。 |
| chỉ thị này cần truyền đạt kịp thời đến cấp dưới. |