| | | |
| [kuáng] |
| Bộ: 犬 (犭) - Khuyển |
| Số nét: 8 |
| Hán Việt: CUỒNG |
| | 1. thất thường; điên; khùng; cuồng; dại; điên cuồng。精神失常,疯狂。 |
| | 病狂。 |
| bệnh điên. |
| | 发狂。 |
| phát điên. |
| | 丧心病狂。 |
| điên cuồng mất trí. |
| | 2. mãnh liệt; mạnh; lồng lộn; lồng。猛烈;声势大。 |
| | 狂风。 |
| gió mạnh. |
| | 狂奔的马。 |
| con ngựa chạy lồng lên. |
| | 3. thả sức; mặc sức; tha hồ (phần nhiều chỉ niềm vui)。纵情地;无拘束地(多指欢乐)。 |
| | 狂欢。 |
| mặc sức hân hoan. |
| | 狂喜。 |
| tha hồ vui sướng. |
| | 4. ngông cuồng; xằng bậy。狂妄。 |
| | 狂言。 |
| lời nói ngông cuồng. |
| | 你这 话可说得 有点儿狂。 |
| câu này anh nói hơi ngông cuồng đấy. |
| Từ ghép: |
| | 狂暴 ; 狂奔 ; 狂飙 ; 狂草 ; 狂潮 ; 狂放 ; 狂吠 ; 狂风 ; 狂欢 ; 狂澜 ; 狂怒 ; 狂气 ; 狂犬病 ; 狂热 ; 狂人 ; 狂涛 ; 狂妄 ; 狂喜 ; 狂想 ; 狂想曲 ; 狂笑 ; 狂言 ; 狂躁 |