释义 |
哪怕 | | | | | [nǎpà] | | 连 | | | dù cho; cho dù; dù là。表示姑且承认某种事实。 | | | 哪怕他是三头六臂,一个人也顶不了事。 | | dù cho anh ấy có ba đầu sáu tay, thì một mình cũng chẳng làm được gì. | | | 衣服只要干净就行,哪怕有几个补丁。 | | quần áo chỉ cần sạch sẽ là được rồi, cho dù nó có vài miếng vá. | | | 哪怕困难再大,我们也要努力完成任务。 | | Cho dù khó khăn có lớn hơn nữa, chúng tôi cũng nỗ lực hoàn thành nhiệm vụ. | | | 我一定要去西安看看,哪怕路很远。 | | Tôi nhất định phải đi Tây An, cho dù đường rất xa. |
|