| | | |
| Từ phồn thể: (儘、盡) |
| [jǐn] |
| Bộ: 尸 - Thi |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TẬN |
| | 1. hết sức; cố; vô cùng; cố gắng。力求达到最大限度。 |
| | 尽早。 |
| hết sức sớm. |
| | 尽着平生的力气往外一推。 |
| lấy hết sức đẩy. |
| | 尽可能地减少错误。 |
| hết sức giảm bớt sai lầm. |
| | 2. chỉ。表示以某个范围为极限,不得超过。 |
| | 尽着三天把事情办好。 |
| chỉ trong ba ngày phải làm xong việc. |
| | 3. ưu tiên; nên。让某些人或事物尽先。 |
| | 先尽旧衣服穿。 |
| nên mặc quần áo cũ trước. |
| | 单间房间不多,尽着女同志住。 |
| phòng đơn không nhiều, ưu tiên cho các đồng chí nữ ở. |
| | 4. tận cùng; nhất; tận (dùng trước một số từ phương vị)。用在表示方位的词前面,跟'最'相同。 |
| | 尽前头。 |
| phía trước nhất. |
| | 尽北边。 |
| tận đầu bắc. |
| 方 |
| | 5. suốt; vẫn; cứ。尽自。 |
| | 这些日子尽下雨。 |
| mấy hôm nay mưa suốt |
| | 事情已经过去了,尽责备她也无益。 |
| sự việc đã qua rồi sao cứ trách cô ấy vô dụng mãi. |
| Từ ghép: |
| | 尽管 ; 尽力 ; 尽量 ; 尽让 ; 尽先 ; 尽自 |
| [jìn] |
| Bộ: 尸(Thi) |
| Hán Việt: TẬN |
| | 1. hết; tận。完。 |
| | 取之不尽。 |
| lấy không hết. |
| | 知无不言,言无不尽。 |
| đã biết thì không có cái gì là không nói, mà đã nói thì nói vô tận. |
| | 想尽方法节约资财。 |
| nghĩ hết cách để tiết kiệm tiền của. |
| | 2. cực; hết sức; vô cùng; tận cùng; cực điểm。达到极端。 |
| | 头尽。 |
| tận cùng. |
| | 尽善尽美。 |
| cực tốt cực đẹp; tốt đẹp vô cùng. |
| | 山穷水尽。 |
| sơn cùng thuỷ tận; đường cùng nước bí. |
| | 3. tận sức; dùng hết。全部用出。 |
| | 尽心。 |
| tận tâm; hết lòng. |
| | 尽力。 |
| tận lực; hết sức. |
| | 尽其所有。 |
| dùng hết cái đã có sẵn. |
| | 人尽其才,物尽其用。 |
| sử dụng hết tài năng của con người, phát huy hết tác dụng của cải. |
| | 4. ra sức hoàn thành; làm hết。用力完成。 |
| | 尽职。 |
| làm hết phận sự. |
| | 尽责任。 |
| làm hết trách nhiệm. |
| | 5. toàn bộ; tất cả; hoàn toàn。全;所有的。 |
| | 尽人皆知。 |
| mọi người đều biết. |
| | 尽数收回。 |
| thu hồi toàn bộ. |
| | Ghi chú: 另见jǐn |
| Từ ghép: |
| | 尽力 ; 尽量 ; 尽情 ; 尽人皆知 ; 尽头 ; 尽心 ; 尽兴 ; 尽职 ; 尽忠 |