| | | |
| [diānliáng] |
| | 1. ước lượng; ước chừng; áng chừng (trọng lượng bằng tay)。掂。 |
| | 他掂量了一下西瓜,说有八斤来重。 |
| anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại. |
| | 2. cân nhắc; suy nghĩ; suy tính。斟酌。 |
| | 事情就是这些,各组回去掂量着办得了。 |
| công việc chỉ có bao nhiêu đó, các tổ về suy tính mà làm thôi. |
| | 你好好掂量 掂量老师这句话的分量。 |
| anh hãy cân nhắc câu nói của thầy. |