释义 |
排炮 | | | | | [páipào] | | | 1. gỡ mìn。排除瞎炮。 | | | 施工时,民工争着点炮,排炮承担最艰巨的任务。 | | lúc thi công, dân công tranh nhau gỡ mìn, gánh vác nhiệm vụ gian nan nhất. | | | 2. pháo nổ đồng loạt; pháo bầy; loạt pháo。许多门炮同时向同一方向、目标进行射击的炮火。 | | | 3. mìn phá núi; mìn khai thác hầm mỏ。劈山造田、开矿局掘巷道等工程中,连接许多爆眼同时进形的炮破。 |
|