请输入您要查询的越南语单词:

 

单词 暴虎冯河
释义 暴虎冯河
[bàohǔpínghé]
 liều lĩnh; hữu dõng vô mưu; tay không bắt hổ, chân đất qua sông. (Do tích: Một hôm nọ khi Khổng Tử đang trò chuyện với hai học trò là Nhan Uyên và Tử Lộ, ông bảo Nhan Uyên "Chỉ có tôi và anh mới có thể như vậy". Tử Lộ không vui bèn nói rằng"Nếu bây giờ có cơ hội mang quân đi dẹp giặc thì thầy sẽ mang ai theo cùng?". Khổng Tử trả lời "Tay không mà đánh hổ, chân đất mà qua sông, người đến lúc chết cũng không biết hối hận, ta không thể cho đi cùng. Người mà ta cần là người trước khi đánh trận, biết cảnh giác, và vui vẻ bàn bạc hỏi ý kiến mọi người, đảm bảo thành công thì ta mới có thể cho đi cùng được". Khổng Tử dùng câu này để nhắc nhở, răn đe Tử Lộ, một trong những học trò xuất sắc của ông, tuy dũng cảm nhưng hay cậy thế mạnh.)。 《诗经·小雅·小旻》:"不敢暴虎,不敢冯河" 。赤手空拳打老虎,没有渡船要过河。比喻 有勇无谋,冒险蛮干(暴虎:空手打虎;冯河:徒步渡河)。
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/7/31 20:04:28