| | | |
| [duō·huir] |
| | 1. khi nào; lúc nào; bao giờ。什么时候;几时。 |
| | 2. (dùng trong câu hỏi)。用在疑问句里,问时间。 |
| | 你是多会儿来的? |
| anh đến lúc nào? |
| | 3. (chỉ lúc nào đó hoặc bất cứ lúc nào)。指某一时间或任何时间。 |
| | 在工作中他多会儿也没叫过苦。 |
| trong công việc anh ấy không bao giờ than khổ. |
| | 现在还不敢说定了,多会儿有空多会儿去。 |
| bây giờ không dám nói chắc, khi nào rảnh thì đi. |