| | | |
| [duōshǎo] |
| | 1. nhiều ít。指数量的大小。 |
| | 多少不等,长短不齐。 |
| nhiều ít không đều, dài ngắn so le. |
| | 2. hoặc nhiều hoặc ít; hoặc ít hoặc nhiều。或多或少。 |
| | 这句话多少有点道理。 |
| câu nói này hoặc ít hoặc nhiều đều có lý lẽ. |
| | 3. hơi; hơi hơi; có phần。稍微。 |
| | 一立秋,天气多少有点凉意了。 |
| trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh. |
| 代 |
| [duō·shao] |
| | 1. bao nhiêu; mấy。疑问代词, 问数量。 |
| | 这个村子有多少人家? |
| thôn này có bao nhiêu hộ? |
| | 今年收了多少粮食? |
| năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực? |
| | 2. bao nhiêu... bấy nhiêu; bao nhiêu; bấy nhiêu。表示不定的数量。 |
| | 我知道多少说多少。 |
| tôi biết bao nhiêu thì nói bấy nhiêu. |
| | 有多少人,准备多少工具。 |
| có bao nhiêu người thì chuẩn bị bấy nhiêu dụng cụ. |