| | | |
| [bàla] |
| | 1. lay; khuấy động; gẩy; khẩy; đẩy。拨动。 |
| | 把钟摆扒拉一下。 |
| lay cái quả lắc đồng hồ một cái |
| | 扒拉算盘子儿 |
| khẩy bàn tính |
| | 2. loại trừ; gạt bỏ; gạt đi; khẩy đi; bỏ bớt。去掉;撤掉。 |
| | 把压在苗儿上的土块扒拉开。 |
| gẩy hòn đất trên mầm cây đi |
| | 人太多了,要扒拉下去几个。 |
| nhiều người quá rồi, phải bỏ bớt vài người đi |
| [pá·la] |
| 方 |
| | và cơm; lùa cơm。用筷子把饭拔到嘴里。 |
| | 他扒拉了两口饭就跑出去了。 |
| nó và vài miếng cơm rồi bỏ chạy ra ngoài chơi. |