| | | |
| [xiūyǎng] |
| 动 |
| | 1. nghỉ ngơi điều dưỡng。休息调养。 |
| | 休养所。 |
| viện điều dưỡng |
| | 他到北戴河休养去了。 |
| anh ấy đi nghỉ ngơi điều dưỡng ở Bắc Đới Hà rồi. |
| | 2. khôi phục và phát triển; bồi dưỡng (khôi phục và phát triển lực lượng kinh tế của đất nước và nhân dân)。恢复并发展国家或人民的经济力量。 |
| | 休养民力。 |
| bồi dưỡng sức dân; khôi phục và phát triển sức dân |