释义 |
嗑 | | | | | [kē] | | Bộ: 口 - Khẩu | | Số nét: 13 | | Hán Việt: HẠP | | 方 | | | lời nói; lời。话,有时特指现成的话。 | | | 他的嘴老不闲着,嗑真多。 | | miệng anh ấy không khi nào ngớt chuyện, thật lắm lời. | | | 唠嗑。 | | nói lăng nhăng. | | [kè] | | Bộ: 口(Khẩu) | | Hán Việt: HẠP | | | cắn; gặm。用上下门牙咬有壳的或硬的东西。 | | | 嗑瓜子儿。 | | cắn hạt dưa. | | | 老鼠把 箱子嗑破了。 | | con chuột đã gặm nát cái rương rồi. |
|