| | | |
| [hàochēng] |
| | 1. được gọi là; mệnh danh; xưng là; có tiếng là。以某种名号著称。 |
| | 四川号称天府之国。 |
| Tứ Xuyên được mệnh danh là "Thiên Phủ Chi Quốc" (kho báu của trời). |
| | 上海号称工业城市。 |
| Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp. |
| | 2. trên danh nghĩa; tiếng là; bề ngoài là; nói là。对外宣称;名义上称做。 |
| | 敌人的这个师号称一万二千人,实际上只有七八千。 |
| sư đoàn quân địch này nói là 12 ngàn quân, nhưng trên thực tế chỉ có 7, 8 ngàn lính mà thôi. |