| | | |
| [yòu] |
| Bộ: 又 - Hựu |
| Số nét: 3 |
| Hán Việt: HỰU |
| 副 |
| | 1. lại; vừa... lại。表示重复或继续。 |
| | 他拿着这封信看了又看。 |
| anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại. |
| | 人类社会的生产活动,是一步又一步地由低级向高级发展。 |
| hoạt động sản xuất của xã hội loài người là từng bước một phát triển từ thấp đến cao. |
| | 2. vừa... đồng thời。表示几种情况或性质同时存在。 |
| | a. Dùng một mình。单用。 |
| | 五四运动是反帝国主义的运动,又是反封建的运动。 |
| cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến. |
| | b. Dùng liền nhau。连用。 |
| | 又快又好 |
| vừa nhanh vừa tốt |
| | 又香又脆 |
| vừa thơm vừa giòn |
| | 3. lại (biểu thị tăng thêm một mức.)。表示意思上更进一层。 |
| | 冬季日短,又是阴天,夜色早已笼罩了整个市镇。 |
| mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn. |
| | 4. còn; thêm。表示在某个范围之外有所补充。 |
| | 生活费之外,又发给五十块钱做零用。 |
| ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt. |
| | 5. thêm; cộng。表示整数之外再加零数。 |
| | 一又二分之一。 |
| một rưỡi. |
| | 6. vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)。表示有矛盾的两件事情(多叠用)。 |
| | 她又想去,又想不去,拿不定主意。 |
| cô ta vừa muốn đi, vừa muốn không đi, do dự không quyết. |
| | 7. nhưng; lại。表示转折,有'可是'的意思。 |
| | 刚才有个事儿要问你,这会儿又想不起来了。 |
| vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra. |
| | 8. lại... nữa (dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi, tỏ ý nhấn mạnh.)。用在否定句或反问句里,加强语气。 |
| | 我又不是客人,还用你老陪着吗? |
| tôi không phải là khách, cần gì anh phải đi kèm mãi thế? |
| Từ ghép: |
| | 又及 |