请输入您要查询的越南语单词:

 

单词
释义
Từ phồn thể: (涼)
[liáng]
Bộ: 冫 - Băng
Số nét: 10
Hán Việt: LƯƠNG
 1. mát。温度低;冷(指天气时,比'冷'的程度浅)。
 阴凉。
 râm mát.
 凉水。
 nước mát.
 过了秋分天就凉了。
 qua tiết thu phân thì trời sẽ mát.
 2. chán nản; nguội lạnh。比喻灰心或失望。
 听到这消息,他心里就凉了。
 nghe được tin này, anh ấy cảm thấy chán nản.
 爹这么一说,我就凉了半截儿。
 nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
Từ ghép:
 凉白开 ; 凉拌 ; 凉菜 ; 凉碟 ; 凉粉 ; 凉快 ; 凉帽 ; 凉棚 ; 凉薯 ; 凉爽 ; 凉水 ; 凉丝丝 ; 凉飕飕 ; 凉台 ; 凉亭 ; 凉席 ; 凉鞋 ; 凉药 ; 凉意
[liàng]
Bộ: 冫(Băng)
Hán Việt: LƯỢNG
 để nguội。把热的东西放一会儿,使温度降低。
 粥太烫,凉一凉再喝。
 cháo nóng quá,
 ̣để
 nguội một tý rồi ăn tiếp.
随便看

 

越汉翻译词典包含66682条越汉汉越翻译词条,基本涵盖了全部常用越南语单词及常用语的翻译及用法,是越南语学习的有利工具。

 

Copyright © 2004-2024 Newdu.com All Rights Reserved
更新时间:2025/6/14 9:53:39