| | | |
| Từ phồn thể: (傳) |
| [chuán] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 6 |
| Hán Việt: TRUYỀN |
| | 1. truyền; truyền lại; giao; chuyển nhượng; chuyển giao; nhường。由一方交给另一方;由上代交给下代。 |
| | 流传。 |
| lưu truyền. |
| | 由前向后传。 |
| truyền từ trước ra sau. |
| | 古代传下来的文化遗产。 |
| di sản văn hoá đời xưa truyền lại. |
| | 2. truyền thụ; truyền đạt。传授。 |
| | 师传。 |
| thầy truyền thụ. |
| | 把自己的手艺传给人。 |
| truyền thụ tay nghề của mình cho người khác |
| | 3. truyền bá; loan truyền; phổ biến。传播。 |
| | 宣传。 |
| tuyên truyền. |
| | 胜利的消息传遍全国。 |
| tin thắng lợi truyền đi khắp cả nước. |
| | 4. dẫn; dẫn đường; hướng dẫn; truyền; phát。传导。 |
| | 传电。 |
| dẫn điện. |
| | 传热。 |
| dẫn nhiệt. |
| | 5. biểu đạt; biểu lộ; diễn cảm; diễn đạt; biểu hiện; tỏ。表达。 |
| | 传神。 |
| truyền thần. |
| | 传情。 |
| tỏ tình. |
| | 6. truyền gọi; gọi; ra lệnh gọi。发出命令叫人来。 |
| | 传讯。 |
| truyền gọi đến để xét hỏi. |
| | 把他传来。 |
| gọi anh ấy đến. |
| | 7. truyền nhiễm; lây; tiêm nhiễm。传染。 |
| | 这种病传人。 |
| bệnh này lây sang người khác. |
| Từ ghép: |
| | 传帮带 ; 传播 ; 传布 ; 传抄 ; 传出神经 ; 传达 ; 传达,传达员 ; 传代 ; 传单 ; 传导 ; 传道 ; 传递 ; 传动 ; 传动比 ; 传动带 ; 传粉 ; 传感 ; 传告 ; 传呼 ; 传话 ; 传唤 ; 传家 ; 传家宝 ; 传教 ; 传教士 ; 传戒 ; 传经 ; 传令 ; 传令兵 ; 传流 ; 传媒 ; 传名 ; 传票 ; 传奇 ; 传情 ; 传球 ; 传染 ; 传染病 ; 传热 ; 传人 ; 传入神经 ; 传三过四 ; 传神 ; 传声 ; 传声器 ; 传声筒 ; 传世 ; 传授 ; 传输 ; 传输线 ; 传述 ; 传说 ; 传送 ; 传送带 ; 传诵 ; 传颂 ; 传统 ; 传统词类 ; 传闻 ; 传习 ; 传檄 ; 传写 ; 传心术 ; 传讯 ; 传言 ; 传扬 ; 传谣 ; 传阅 ; 传真 ; 传真电报 ; 传种 ; 传宗接代 |
| Từ phồn thể: (傳) |
| [zhuàn] |
| Bộ: 亻(Nhân) |
| Hán Việt: TRUYỆN |
| | 1. truyện (tác phẩm giải thích kinh văn)。解释经文的著作。 |
| | 经传 |
| kinh; truyện |
| | 《春秋公羊传》。 |
| 'Xuân Thu Công Dương truyện' |
| | 2. truyện ký。传记。 |
| | 列传 |
| liệt truyện |
| | 别传 |
| liệt truyện |
| | 外传 |
| ngoại truyện |
| | 自传 |
| tự truyện |
| | 《三国志》上有诸葛亮的传。 |
| trong truyện Tam Quốc Chí có Gia Cát Lượng. |
| | 3. truyện (tác phẩm kể lại những câu chuyện lịch sử)。叙述历史故事的作品(多用做小说名称)。 |
| | 《水浒传》 |
| truyện Thuỷ Hử |
| | 《吕梁英雄传》。 |
| truyện anh hùng Lã Lương. |
| Từ ghép: |
| | 传记 ; 传略 ; 传赞 |