| | | |
| Từ phồn thể: (寧、甯、寍) |
| [níng] |
| Bộ: 宀 - Miên |
| Số nét: 5 |
| Hán Việt: NINH |
| | 1. yên tĩnh; an ninh。安宁。 |
| | 宁静。 |
| yên tĩnh. |
| | 2. họ Ninh。(Níng)南京的别称。 |
| Từ ghép: |
| | 宁和 ; 宁靖 ; 宁静 ; 宁平 ; 宁日 ; 宁顺 ; 宁帖 ; 宁馨儿 |
| Từ phồn thể: (寧、甯) |
| [nìng] |
| Bộ: 宀(Miên) |
| | 1. thà rằng; thà。宁可。 |
| | 宁死不屈。 |
| thà chết chứ không chịu khuất phục. |
| | 宁为玉碎,不为瓦全(比喻宁愿壮烈地死去,不愿苟且偷生)。 |
| thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục |
| | 2. lẽ nào; há。岂;难道。 |
| | 山之险峻,宁有逾此? |
| lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này? |
| | 3. họ Ninh。(Níng)姓。 |
| Từ ghép: |
| | 宁可 ; 宁肯 ; 宁缺毋滥 ; 宁死不屈 ; 宁愿 |