| | | |
| [bǐ] |
| Bộ: 比 - Bỉ |
| Số nét: 4 |
| Hán Việt: TỈ |
| 动 |
| | 1. so sánh; so đo; đọ。 比较;较量。 |
| | 比干劲。 |
| đọ khí thế |
| | 学先进,比先进。 |
| học tiên tiến, thi đua tiên tiến |
| 动 |
| | 2. như; tợ; tương tự; sánh bằng。能够相比。 |
| | 坚比金石。 |
| chắc tợ đá vàng |
| | 演讲不比自言自语。 |
| giảng giải không bằng tự nói với mình |
| | 3. làm điệu bộ; diễn tả bằng điệu bộ。比画。 |
| | 连说带比。 |
| vừa nói vừa làm điệu bộ |
| 动 |
| | 4. hướng vào; nhắm vào; nhằm vào。对着;向着。 |
| | 民兵用枪比着特务。 |
| dân quân dùng súng nhắm vào tên đặc vụ |
| 动 |
| | 5. phỏng theo; mô phỏng。仿照。 |
| | 比着葫芦画瓢 (比喻模仿着做事) (bắt chước làm theo) |
| phỏng theo quả bầu vẽ cái gáo (chỉ biết bắt chước một cách máy móc không hiểu nội dung) |
| 动 |
| | 6. ví; ví von; so。比方;比喻。 |
| | 这里的小麦年产量和水稻年产量约为一与四之比 |
| tỉ lệ sản lượng hàng năm lúa mạch và lúa nước vào khoảng một và bốn |
| 动 |
| | 7. tỉ số; gấp bao nhiêu lần 。比较同类数量的倍数关系,其中一数是另一数的几倍或几分之几。 |
| | 甲队以二比一胜乙队。 |
| đội A thắng đội B với tỉ số 2-1 |
| 动 |
| | 8. so; so với; so sánh。表示比赛双方得分的对比。 |
| | 许多同志都比我强。 |
| rất nhiều đồng chí giỏi hơn tôi |
| 介 |
| | 9. so; so với (dùng so sánh khác biệt về trình độ và tình trạng, tính chất, trạng thái)。用来比较性状和程度的差别。 |
| | 人民的生活一年比一年富裕了 |
| đời sống của nhân dân mỗi năm mỗi dư dả hơn |
| 动 |
| | 10. kề sát; dựa sát。紧靠;挨着。 |
| | 鳞次栉比。 |
| ken dày san sát |
| 动 |
| | 11. cấu kết; dựa vào; nương tựa; phụ thuộc。依附;勾结。 |
| | 朋比为奸。 |
| câu kết nhau làm việc xấu |
| 副 |
| | 12. gần đây。近来。 |
| | Ghi chú: Cách đọc cũ: bì |
| Từ ghép: |
| | 比奥科 ; 比比 ; 比比皆是 ; 比方 ; 比分 ; 比附 ; 比干 ; 比葫芦画瓢 ; 比划 ; 比画 ; 比基尼 ; 比及 ; 比价 ; 比肩 ; 比肩而立 ; 比肩继踵 ; 比肩接踵 ; 比肩齐声 ; 比肩相亲 ; 比较 ; 比较级 ; 比较价格 ; 比较语言学 ; 比来 ; 比勒陀利亚 ; 比例 ; 比例尺 ; 比例失调 ; 比例因子 ; 比利时 ; 比量 ; 比邻 ; 比邻星 ; 比林斯 ; 比率 ; 比美 ; 比目鱼 ; 比拟 ; 比年 ; 比偶 ; 比配 ; 比丘 ; 比丘尼 ; 比热 ; 比如 ; 比赛 ; 比上不足,比下有余 ; 比绍 ; 比试 ; 比手画脚 ; 比索 ; 比天高 ; 比武 ; 比翼 ; 比翼鸟 ; 比喻 ; 比照 ; 比值 ; 比重 ; 比作 |