| | | |
| Từ phồn thể: (進) |
| [jìn] |
| Bộ: 辵 (辶) - Sước |
| Số nét: 11 |
| Hán Việt: CẬN |
| | 1. gần; bên; cận; kề; kế。空间或时间距离短(跟'远'相对)。 |
| | 近郊。 |
| vùng ngoại thành. |
| | 近日。 |
| gần đây; dạo này. |
| | 近百年史。 |
| lịch sử gần trăm năm. |
| | 靠近。 |
| dựa gần; kề cận. |
| | 附近。 |
| phụ cận. |
| | 歌声由远而近。 |
| tiếng hát từ xa đến gần. |
| | 现在离国庆节很近了。 |
| hôm nay là gần đến ngày lễ Quốc Khánh rồi. |
| | 2. tiếp cận; gần kề; kế liền。接近。 |
| | 近似。 |
| gần như; giống như. |
| | 不近人情。 |
| không hợp tình người. |
| | 平易近人。 |
| bình dị dễ gần gũi. |
| | 年近三十。 |
| gần ba mươi tuổi. |
| | 两人年龄相近。 |
| tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau. |
| | 3. thân mật; quen thuộc; thân thiết; thân cận。亲密;关系密切。 |
| | 亲近。 |
| thân cận; gần gũi. |
| | 近亲。 |
| người thân thích; họ hàng gần. |
| Từ ghép: |
| | 近便 ; 近代 ; 近东 ; 近古 ; 近海 ; 近乎 ; 近郊 ; 近况 ; 近来 ; 近旁 ; 近前 ; 近亲 ; 近人 ; 近日 ; 近视 ; 近世 ; 近水楼台先得月 ; 近似 ; 近似商 ; 近似值 ; 近体诗 ; 近卫军 ; 近因 ; 近朱者赤,近墨者黑 |