释义 |
近水楼台先得月 | | | | [jìnshuǐlóutáixiāndéyuè] | | Hán Việt: CẬN THUỶ LÂU ĐÀI TIÊN ĐẮC NGUYỆT | | | gần quan được ban lộc; nhà ở ven hồ hưởng trước ánh trăng; gần gũi người có thế lực nên được lợi trước; làm quan ăn lộc vua, ở chùa ăn lộc Phật。宋俞文豹《清夜录》引宋人苏麟诗,'近水楼台先得月'。比喻接近某些人或事物,条件 优越。 |
|