| | | |
| [gā] |
| Bộ: 口 - Khẩu |
| Số nét: 14 |
| Hán Việt: CA |
| | két (từ tượng thanh, tiếng kêu ngắn và vang)。象声词,形容短促而响亮的声音。 |
| | 汽车嘎的一声刹住了。 |
| ô tô thắng két một tiếng là dừng lại ngay. |
| | Ghi chú: 另见gá; gǎ |
| Từ ghép: |
| | 嘎巴 ; 嘎巴 ; 嘎巴儿 ; 嘎嘣脆 ; 嘎嘎 ; 嘎那 ; 嘎渣儿 ; 嘎吱 |
| [gá] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: CA |
| | nhấn giọng; lên giọng (ở một số chữ nào đó trong nghệ thuật hát Kinh Kịch)。嘎调。 |
| | Ghi chú: 另见gā; gǎ |
| Từ ghép: |
| | 嘎调 ; 嘎嘎 |
| [gǎ] |
| Bộ: 口(Khẩu) |
| Hán Việt: CA |
| | bướng bỉnh; gàn dở; quái gở; nghịch ngợm。同'玍'。 |
| | 嘎古 |
| không tốt; chẳng ra gì |
| | 嘎子 |
| người nghịch ngợm |
| | Ghi chú: 另见gā; gá |
| Từ ghép: |
| | 嘎子 |