| | | |
| [wǎi] |
| Bộ: 山 - Sơn |
| Số nét: 12 |
| Hán Việt: UY |
| 形 |
| | 1. gập ghềnh (đường núi)。山路不平。 |
| | 2. khúc quanh (dùng làm tên đất)。崴子(用于地名)。 |
| | 3. trẹo; sái (chân)。(脚)扭伤。 |
| | 走路不小心,把脚给崴 了。 |
| Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi. |
| | Ghi chú: 另见wēi |
| Từ ghép: |
| | 崴泥 ; 崴子 |
| [wēi] |
| Bộ: 山(Sơn) |
| Hán Việt: UY |
| | vời vợi; sừng sững; đồ sộ (núi cao)。形容山高。 |
| | Ghi chú: 另见wǎi |