| | | |
| [dǎdǐ·zi] |
| | 1. phác hoạ; dàn bài; phác thảo。画底样或起草稿。 |
| | 画工笔画必须先学会打底子。 |
| vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước. |
| | 这篇文章你先打个底子,咱们再商量着修改。 |
| bài văn này anh nên viết dàn bài trước, rồi chúng mình sẽ bàn nhau sửa. |
| | 2. kê; lót; chèn。垫底儿。 |
| | 地面用三合土打底子。 |
| dùng xi măng, cát và đá lót nền. |
| | 3. đặt nền tảng; đặt nền móng。奠定基础。 |
| | 这次普查给今后制订规划打下了底子。 |
| lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này. |