| | | |
| [dǎ·ban] |
| | 1. trang điểm; trang trí; trang hoàng。使容貌和衣着好看;装饰。 |
| | 参加国庆游园,得打扮得漂亮点儿。 |
| đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ. |
| | 节日的天安门打扮得格外壮观。 |
| quảng trường Thiên An Môn vào những ngày lễ được trang hoàng rất lộng lẫy. |
| | 2. diện; làm dáng; ăn mặc。打扮出来的样子;衣着穿戴。 |
| | 学生打扮 |
| ăn mặc kiểu học sinh |
| | 看他的打扮,像是一个教员。 |
| nhìn cách ăn mặc của anh ấy, dường như là giáo viên. |