| | | |
| [wèi] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: VỊ |
| | 1. vị trí; chỗ; nơi。所在或所占的地方。 |
| | 部位 |
| bộ vị |
| | 座位 |
| chỗ ngồi |
| | 各就各位 |
| ai về chỗ nấy |
| | 2. địa vị; chức vị。职位;地位。 |
| | 名位 |
| danh vị |
| | 3. ngôi vua。特指君主的地位。 |
| | 即位 |
| tức vị (lên ngôi vua) |
| | 在位 |
| tại vị (ở ngôi vua) |
| | 篡位 |
| cướp ngôi |
| | 4. hàng (trong con số)。一个数中每个数码所占的位置。 |
| 量 |
| | 5. vị (lượng từ chỉ người, tỏ ý tôn kính)。量词,用于人(含敬意)。 |
| | 诸位 |
| các ngài; chư vị |
| | 家里来了几位 客人。 |
| trong nhà có mấy vị khách. |
| | 6. họ Vị。姓。 |
| Từ ghép: |
| | 位能 ; 位移 ; 位于 ; 位置 ; 位子 |