| | | |
| [chūshǒu] |
| | 1. tung hàng; bán hàng ra (thường dùng cho buôn bán đầu cơ); 。卖出货物(多用于倒把、变卖等)。 |
| | 2. lấy ra; cầm ra。拿出来。 |
| | 一出手就给他两块钱。 |
| vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng. |
| | 3. chiều dài tay áo。指袖子的长短。 |
| | 4. bản lĩnh (được thể hiện ra ngay khi bắt đầu làm một việc nào đó)。开始做某件事情时表现出来的本领。 |
| | 我跟他下了几着,就觉得他出手的确不凡。 |
| tôi đi với anh ấy mấy nước cờ, thì thấy ngay được bản lĩnh của anh ta. |
| | Ghi chú: 〖打出手〗 |
| | 5. ném chuyền (vũ khí đấu võ trên sân khấu)。(出手儿)戏曲演武打时,以一个角色为中心,互相投掷和传递武器。也说过家伙。 |
| 方 |
| | 6. đánh nhau。指动手打架。 |