| | | |
| [fó] |
| Bộ: 人 (亻) - Nhân |
| Số nét: 7 |
| Hán Việt: PHẬT |
| | 1. Phật; bụt。佛陀的简称。 |
| | 2. Phật (tín đồ Phật giáo gọi những người đã tu hành trọn vẹn)。佛教徒称修行圆满的人。 |
| | 立地成佛 |
| lập tức thành Phật. |
| | 3. Phật giáo; đạo Phật。佛教。 |
| | 佛寺 |
| chùa Phật |
| | 佛家 |
| nhà Phật |
| | 佛老 |
| Phật giáo và Đạo giáo (Phật và Lão Tử) |
| | 4. tượng Phật。佛像。 |
| | 铜佛 |
| tượng Phật bằng đồng |
| | 大殿上塑着三尊佛。 |
| trên đại điện có ba tượng Phật. |
| | 5. kinh Phật; kinh。佛号或佛经。 |
| | 念佛 |
| đọc kinh |
| | 诵佛 |
| tụng kinh |
| | Ghi chú: 另见fú |
| Từ ghép: |
| | 佛得角 ; 佛典 ; 佛法 ; 佛光 ; 佛号 ; 佛教 ; 佛经 ; 佛龛 ; 佛口蛇心 ; 佛老 ; 佛罗里达 ; 佛门 ; 佛蒙特 ; 佛事 ; 佛手 ; 佛寺 ; 佛头着粪 ; 佛陀 ; 佛像 ; 佛学 ; 佛牙 ; 佛爷 ; 佛珠 ; 佛祖 |
| [fú] |
| Bộ: 亻(Nhân) |
| Hán Việt: PHẤT |
| | làm trái ý; làm phật ý (người khác)。同'拂'3.。 |
| | Ghi chú: 另见fó |
| Từ ghép: |
| | 佛戾 |