| | | |
| [zuòwéi] |
| | 1. hành vi; hành động。所作所为;行为。 |
| | 评论一个人,不但要根据他的谈吐,而且更需要根据他的作为。 |
| bình luận một người, không những phải căn cứ vào lời nói của họ, mà còn phải căn cứ vào hành động của họ. |
| | 2. thành tích; thành tựu; có thành tích; có triển vọng。做出成绩。 |
| | 有所作为 |
| có triển vọng |
| | 3. làm nên; làm được; việc nên làm。可以做的事。 |
| | 大有作为 |
| nhiều đất dụng võ; tha hồ thi thố tài năng. |
| | 4. cho rằng; xem như; coi như。当做。 |
| | 作为罢论 |
| coi như không bàn nữa |
| | 作为无效 |
| coi như vô hiệu quả |
| | 我把游泳作为锻炼身体的方法。 |
| tôi xem bơi lội như một phương pháp rèn luyện thân thể. |
| | 5. với tư cách; lấy tư cách; là; làm。就人的某种身分或事物的某种性质来说。 |
| | 作为一个学生,首先得把学习搞好。 |
| với tư cách là một học sinh, trước hết phải học tốt. |
| | 作为一部词典,必须有明确的编写宗旨。 |
| là một bộ từ điển thì phải có tôn chỉ biên tập rõ ràng. |