释义 |
作兴 | | | | | [zuòxīng] | | | 1. cho phép; đồng ý (về mặt tình lý, thường dùng trong câu phủ định)。情理上许可(多用于否定)。 | | | 开口骂人,不作兴! | | mở miệng ra là mắng chửi người ta, coi không được chút nào! | | | 2. có thể; có lẽ。可能;也许。 | | | 看这天气,作兴要下雨。 | | xem thời tiết như vậy, có lẽ sắp mưa rồi. | | | 3. lưu hành; thịnh hành; hợp thời。流行;盛行。 | | | 农村过春节,还作兴贴春联。 | | tết ở nông thôn, vẫn còn thịnh hành dán câu đối tết. |
|