释义 |
柳暗花明 | | | | [liǔànhuāmíng] | | | hi vọng; có hi vọng (trong hoàn cảnh khốn khó, tìm được lối thoát. Nguyên câu thơ là của Lục Du "Sơn cùng thuỷ tận nghi vô lộ, liễu ám hoa minh hựu nhất thôn" - Sơn cùng thuỷ tận ngờ hết lối, liễu rủ hoa cười lại gặp làng.)。形容柳树成阴、繁花耀 眼的美景。宋代陆游有'山重水复疑无路,柳暗花明又一村'的诗句,后多用来比喻在困境中看到希望。 |
|