| | | |
| [dāokǒu] |
| | | 1. lưỡi dao。刀上用来切削的一边。 |
| | | 刀口锋利 |
| | lưỡi dao sắc bén |
| | | 2. chỗ được việc nhất; nơi có thể phát huy hiệu quả tốt nhất。比喻最能发挥作用的地方。 |
| | | 钱要花在刀口上。 |
| | tiền phải được dùng vào nơi hiệu quả nhất. |
| | | 把力量用在刀口上。 |
| | dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất. |
| | | 3. mở rộng vết thương; vết thương; vết mổ。动手术或受刀伤时拉开的口子。 |
| | | 刀口尚未愈合。 |
| | vết mổ vẫn chưa liền lại |