| | | |
| [yǒuwú] |
| | 1. có... không (biểu thị chỉ có cái trước mà không có cái sau.)。表示只有前者而没有后者。 |
| | 有行无市(过去通货膨胀时,有货价却无成交)。 |
| người bán thì đầy, người mua không có (thời kỳ lạm phát hàng hoá không bán được.). |
| | 有已无人(自私自利,只顾自己,不顾别人)。 |
| chỉ biết có mình, không biết đến người khác. |
| | 有口无心(指心直口快) |
| miệng bô bô, bụng vô tâm |
| | 有名无实。 |
| hữu danh vô thực; có tiếng mà không có miếng. |
| | 2. chỉ có...chứ không (cách nói nhấn mạnh)。表示有前者没有后者(强调的说法)。 |
| | 有过之无不及。 |
| chỉ có hơn chứ không kém |
| | 有加无已。 |
| có tăng không dừng; ngày càng phát triển. |
| | 有增无减。 |
| chỉ có tăng chứ không giảm |
| | 3. đã có... thì sẽ không có。表示有了前者就可以没有后者。 |
| | 有备无患。 |
| đã có phòng bị thì không có tai hoạ |
| | 有恃无恐。 |
| đã có chỗ dựa thì sẽ không sợ. |
| | 4. không rõ。表示似有似无。 |
| | 有意无意。 |
| ý không rõ; nửa muốn nửa không. |